AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 được trường Trung Cấp Y Dược Tại TPHCM biên soạn gửi đến bạn đọc là phương trình phản ứng của AgNO3 thành AgCl. Hi vọng tài liệu sẽ giúp các bạn viết và cân bằng đúng phương trình phản ứng, từ đó vận dụng tốt vào việc giải các dạng bài tập, câu hỏi tương tự. Xin vui lòng tham khảo.

Nội dung chính

  • 1. Phương trình phản ứng của AgNO3 với NaCl
    • AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3
  • 2. Điều kiện để phản ứng xảy ra
  • 3. Phản ứng giữa AgNO3 và NaCl
  • 4. Bài tập liên quan

1. Phương trình phản ứng của AgNO3 với NaCl

AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3

2. Điều kiện để phản ứng xảy ra

nhiệt độ bình thường

3. Phản ứng giữa AgNO3 và NaCl

Khi cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch NaCl, sau phản ứng tạo thành bạc clorua không tan có màu trắng

Bạn đang xem: AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

4. Bài tập liên quan

Câu 1. Khi cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl thì xảy ra hiện tượng:

A. Có bọt khí, dung dịch thu được không màu

B. Có kết tủa trắng

C. Dung dịch chuyển sang màu vàng nâu

D. Không có gì xảy ra

Xem thêm bài viết hay:  Phân tích nỗi đau xót tiếc thương Bác trong bài Bác ơi

Câu trả lời là không

Câu 2. Kết tủa hoàn toàn m gam NaCl bằng dung dịch AgNO3 dư thấy tạo ra 2,87 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 11,7 gam.

B. 1,71 gam.

C. 17,1 gam.

D. 1,17 gam.

TRẢ LỜI DỄ DÀNG

nkết tủa = 2,87/143,5 = 0,02 mol

Phương trình phản ứng hóa học

AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3

0,02 0,02

mNaCl = 0,2. 58,5 = 11,7 gam

Câu 3. Cho m gam muối NaCl phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thu được một kết tủa, kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn thu được 1,08 gam bạc. Tính giá trị của m

A. 0,585 gam

B. 5,850 gam

C. 1,17 gam

D. 1,755 gam

Đáp án A

NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl

2AgCl 2Ag + Cl2

nAg = 1,08/108=0,01 (mol)

==> nAgCl = nAg = 0,01 (mol)

nNaCl = nAgCl = 0,01 (mol)

==> mNaCl = 0,01.58,5=0,585 (g)

Vậy m = 0,585 gam.

Câu 4. Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn như phản ứng trên?

A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.

B. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.

C. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O.

D. AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3

HỒI ĐÁP

Phương trình ion thu gọn của phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O là:

OH– + H+ → H2O

A. 2OH– + Fe2+ → Fe(OH)2

B. OH– + NH4+ → NH3 + H2O

C. OH– + H+ → H2O

D. Ag+ + Cl– → AgCl

Câu 5. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

Xem thêm bài viết hay:  Thì hiện tại hoàn thành dùng khi nào? Dấu hiệu nhận biết bạn phải ghi nhớ

A. AlCl3 và CuSO4.

B. NH3 và AgNO3.

C. AgNO3 và NaCl.

D. NaHSO4 và NaHCO3.

Đáp án A

Câu 6. Cho một mẫu K vào 200ml dung dịch AlCl3 thu được 2,8 lít khí (dktc) và lượng kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được 2,55 gam chất rắn. Tính nồng độ mol của AlCl3. giải pháp

A. 0,375M

B. 0,75M

C. 0,025M

D. 0,45M

Hồi đáp

mchất rắn: Al2O3 → nAl2O3 = 0,025 mol

→ nAl(OH)3 = 0,05 mol

nKOH = 2nH2 = 0,25 mol.

TH1: KOH thiếu, chỉ phản ứng.

3KOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3KCl

Không xảy ra vì số mol Al(OH)3 phản ứng > số mol Al(OH)3 thêm vào.

TH2: KOH dư, xảy ra 2 phản ứng.

3KOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3KCl

0,15 0,05 0,05 mol

4KOH + AlCl3 → KAlO2 + 3KCl + H2O

(0,25 – 0,15) 0,025

Tổng số mol AlCl3 phản ứng ở 2 phương trình là 0,075 mol

→ Nồng độ AlCl3 = 0,375M

Câu 7. Cho m gam Fe phản ứng với dung dịch CuSO4 dư, thu được 28,8 gam Cu. Giá trị của m là

A. 50,4.

B. 12,6.

C. 16,8.

D. 25,2.

TRẢ LỜI DỄ DÀNG

nCu = 0,45 mol

phương trình hóa học

CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu

0,45 0,45 mol

⟹ mFe = 0,45,56 = 25,2 gam

……………………..

Vui lòng tham khảo các tài liệu liên quan.

    Trên đây trường Trung Cấp Y Dược Tại TPHCM vừa giới thiệu đến các bạn phương trình hóa học AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3, hi vọng qua bài viết này các bạn có thể học tốt hơn môn Hóa học lớp 12. Mời các bạn cùng theo dõi. tham khảo để biết thêm thông tin chi tiết. Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, Toán luyện thi THPT Quốc gia, Vật lý luyện thi THPT Quốc gia, v.v.

    Xem thêm bài viết hay:  Viết đoạn văn ngắn cảm nhận về bài thơ Quê hương của Tế Hanh lớp 8 hay nhất (10 Mẫu)

    Ngoài ra, Trường Trung Cấp Y Dược Tại TPHCM đã thành lập nhóm chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập Trung Cấp Y Dược Tại TPHCM. Mời họ tham gia nhóm để họ có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

    Học tốt.

    Đăng bởi: Trung Cấp Y Dược Tại TPHCM

    Thể loại: Giáo dục

    Bản quyền bài viết thuộc về trường Trung Cấp Y Dược Tại TPHCM. Mọi sao chép đều là gian lận! Nguồn chia sẻ: https://trungcapyduoctphcm.edu.vn https://trungcapyduoctphcm.edu.vn/agno3-nacl-agcl-nano3/ TagsHóa học 8 Phương trình phản ứng hóa học 8

    Bạn thấy bài viết
    AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
    có thoải mãn đươc vấn đề bạn đang tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về
    AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
    bên dưới để Trung Cấp Y Dược Tại TPHCM có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: trungcapyduoctphcm.edu.vn

    Nhớ để nguồn bài viết này:
    AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
    của website trungcapyduoctphcm.edu.vn

    Chuyên mục: Giáo dục

    Viết một bình luận