Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 Hà Nội khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 được cập nhật nhanh và chính xác nhất do Sở GD&ĐT Hà Nội công bố. Đọc Tài Liệu đăng tải chi tiết và đầy đủ điểm trúng tuyển vào lớp 10 năm nay của các trường THPT Chuyên và THPT công lập trên địa bàn thành phố để các em học sinh cùng quý phụ huynh cùng theo dõi.

Mặt khác để cân nhắc kĩ hơn về nguyện vọng tuyển sinh, thì việc so sánh đối chiếu điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội qua các năm là vô cùng cần thiết, và những thông tin đó đều có ở trong bài viết này!

Điểm chuẩn vào 10 Hà Nội 2023

Các trường hạ điểm chuẩn 2023

Xem thêm bài viết hay:  Ung thư đại trực tràng là gì? - Bệnh Viện FV

30 trường THPT công lập ở Hà Nội thông báo hạ 0,25-4 điểm chuẩn vào lớp 10, chiều 10/7.

Trường THPTQuận, huyện (khu vực)Điểm chuẩn đợt 1Điểm chuẩn bổ sungMức hạPhạm Hồng TháiBa Đình (1)40,7540,250,5Cầu GiấyCầu Giấy (3)41,541,250,25Yên HòaCầu Giấy (3)42,2541,50,75Chương Mỹ BChương Mỹ (10)2625,750,25Hồng TháiĐan Phượng (7)30,2529,50,75Tân LậpĐan Phượng (7)3332,750,25Cao Bá Quát – Gia LâmGia Lâm (5)38,2537,750,5Nguyễn Văn CừGia Lâm (5)35,7535,50,25Thạch BànLong Biên (5)36,536,250,25Quang MinhMê Linh (6)30,5300,5Tiền PhongMê Linh (6)31,531,250,25Hợp ThanhMỹ Đức (12)2423,250,75Mỹ Đức CMỹ Đức (12)22184Phúc ThọPhúc Thọ (8)28,5280,5Vân CốcPhúc Thọ (8)24,75240,75Cao Bá Quát – Quốc OaiQuốc Oai (9)28,7528,250,5Minh KhaiQuốc Oai (9)27,526,750,75Phan Huy Chú – Quốc OaiQuốc Oai (9)27,7527,250,5Chu Văn AnTây Hồ (1)44,544,250,25Tây HồTây Hồ (1)38,7538,250,5Hai Bà Trưng – Thạch ThấtThạch Thất (9)2523,751,25Minh HàThạch Thất (9)25,7525,250,5Nguyễn Trãi – Thường TínThường Tín (11)3231,750,25Tô Hiệu – Thường TínThường Tín (11)27,2526,750,5Vân TảoThường Tín (11)30,529,750,75Ứng Hòa AỨng Hòa (12)2928,250,75Minh QuangBa Vì (8)17161Bắc Lương SơnThạch Thất (9)17161

Với hệ chuyên

TrườngĐiểm chuẩn đợt 1Điểm chuẩn bổ sungMức hạTHPT chuyên Hà Nội – AmsterdamChuyên Nga41,941,450,45Chuyên Trung43,342,850,45Song ngữ tiếng Pháp53,2552,251Song bằng tú tài36,2635,80,46THPT chuyên Nguyễn HuệChuyên Nga38,2371,2Chuyên Pháp38,237,850,35Chuyên Toán36,75360,75Chuyên Tin3635,750,25Chuyên Sinh38,5371,5THPT Chu Văn AnChuyên Anh40,25400,25Chuyên Sinh3837,50,5Song ngữ tiếng Pháp49,25481,25

Có thể bạn quan tâm:

>>>Link tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Hà Nội khi Sở công bố.

>>> Chi tiết thông tin : chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 Hà Nội chính thức.

>>> Xem điểm chuẩn vào lớp 10 tất cả các tỉnh thành

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội hệ công lập năm 2023

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội hệ công lập năm 2023TTTên đơn vịĐiểm chuẩn 2023Trung bình mônKHU VỰC 1Ba Đình1THPT Phan Đình Phùng42,758,552THPT Phạm Hồng Thái40,758,153THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình39,757,95Tây Hồ4THPT Tây Hồ38,757,755THPT Chu Văn An44,58,9KHU VỰC 2Hoàn Kiếm6THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm41,758,357THPT Việt Đức438,6Hai Bà Trưng8THPT Thăng Long418,29THPT Trần Nhân Tông39,757,9510THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng408KHU VỰC 3Đống Đa11THPT Đống Đa39,57,912THPT Kim Liên43,258,6513THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa418,214THPT Quang Trung – Đống Đa408Thanh Xuân15THPT Nhân Chính418,216Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân387,617THPT Khương Đình38,257,6518THPT Khương HạCầu Giấy19THPT Cầu Giấy41,58,320THPT Yên Hòa42,258,45KHU VỰC 4Hoàng Mai21THPT Hoàng Văn Thụ37,257,4522THPT Trương Định38,57,723THPT Việt Nam – Ba Lan37,757,55Thanh Trì24THPT Ngô Thì Nhậm377,425THPT Ngọc Hồi326,426THPT Đông Mỹ35,57,127THPT Nguyễn Quốc Trinh357KHU VỰC 5Long Biên28THPT Nguyễn Gia Thiều41,758,3529THPT Lý Thường Kiệt38,757,7530THPT Thạch Bàn36,57,331THPT Phúc Lợi37,757,55Gia Lâm32THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm38,257,6533THPT Dương Xá35734THPT Nguyễn Văn Cừ35,757,1535THPT Yên Viên36,757,35KHU VỰC 6Sóc Sơn36THPT Đa Phúc32,256,4537THPT Kim Anh316,238THPT Minh Phú295,839THPT Sóc Sơn34,256,8540THPT Trung Giã32,56,541THPT Xuân Giang30,56,1Đông Anh42THPT Bắc Thăng Long35,257,0543THPT Cổ Loa36,757,3544THPT Đông Anh34,256,8545THPT Liên Hà37,57,546THPT Vân Nội346,8Mê Linh47THPT Mê Linh35748THPT Quang Minh30,56,149THPT Tiền Phong31,56,350THPT Tiến Thịnh275,451THPT Tự Lập265,252THPT Yên Lãng32,756,55KHU VỰC 7Bắc Từ Liêm53THPT Nguyễn Thị Minh Khai418,254THPT Xuân Đỉnh39,757,9555THPT Thượng Cát36,257,25Nam Từ Liêm56THPT Đại Mỗ34,756,9557THPT Trung Văn37,757,5558THPT Xuân Phương37,257,4559THPT Mỹ ĐìnhHoài Đức60THPT Hoài Đức A34,56,961THPT Hoài Đức B33,256,6568THPT Vạn Xuân – Hoài Đức31,56,363THT Hoài Đức C30,256,05Đan Phượng64THPT Đan Phượng34,256,8565THPT Hồng Thái30,256,0566THPT Tân Lập336,667Thọ Xuân25,55,1KHU VỰC 8Phúc Thọ68THPT Ngọc Tảo295,869THPT Phúc Thọ28,55,770THPT Vân Cốc24,754,95Sơn Tây71THPT Tùng Thiện336,672THPT Xuân Khanh22,254,4573THPT Sơn Tây38,757,75Ba Vì74THPT Ba Vì24,54,975THPT Bất Bạt173,476Phổ thông Dân tộc nội trú29,255,8577THPT Ngô Quyền – Ba Vì27,755,5578THPT Quảng Oai30,756,1579THPT Minh Quang173,4KHU VỰC 9Thạch Thất80THPT Bắc Lương Sơn173,481Hai Bà Trưng – Thạch Thất25582Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất28,755,7583THPT Thạch Thất33684THPT Minh Hà25,75Quốc Oai85THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai28,755,7586THPT Minh Khai27,55,587THPT Quốc Oai36,257,2588THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai27,755,55KHU VỰC 10Hà Đông89THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông42,258,4590THPT Quang Trung – Hà Đông40891THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông357Chương Mỹ92THPT Chúc Động29,755,9593THPT Chương Mỹ A377,494THPT Chương Mỹ B265,295THPT Xuân Mai30696THPT Nguyễn Văn Trỗi22,5Thanh Oai97THPT Nguyễn Du – Thanh Oai30,256,0598THPT Thanh Oai A28,755,7599THPT Thanh Oai B326,4KHU VỰC 11Thường Tín100THPT Thường Tín346,8101THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín326,4102THPT Lý Tử Tấn26,55,3103THPT Tô Hiệu – Thường Tín27,255,45104THPT Vân Tảo30,56,1Phú Xuyên105THPT Đồng Quan28,755,75106THPT Phú Xuyên A27,755,55107THPT Phú Xuyên B25,755,15108THPT Tân Dân24,54,9KHU VỰC 12Mỹ Đức109THPT Hợp Thanh244,8110THPT Mỹ Đức A31,756,35111THPT Mỹ Đức B275,4112THPT Mỹ Đức C224,4Ứng Hòa113THPT Đại Cường224,4114THPT Lưu Hoàng173,4115THPT Trần Đăng Ninh27,255,45116THPT Ứng Hòa A295,8117THPT Ứng Hòa B234,6

Xem thêm bài viết hay:  Cách thực hiện nhịn ăn gián đoạn 16/8

Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội chuyên

Lớp 10 chuyênTHPT chuyên Hà Nội – AmsterdamTHPT chuyên Nguyễn HuệTHPT Chu Văn AnTHPT Sơn TâyVăn4038,253934,5Lịch sử4037,7540,7530,25Địa lý40,537,2538,2530Anh42,439,340,2534,25Nga41,938,2-Trung43,3-Pháp41,1538,237,15-Toán40,2536,753730Tin học39,753637,2526,75Vật lý41,938,239,6531,75Hóa học37,953435,0523,7Sinh học40,538,53827,75

Điểm chuẩn lớp 10 THPT Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn

– Lớp chuyên Ngữ văn: 34,60;

– Lớp chuyên Địa lý: 31,10;

– Lớp chuyên Lịch sử: 30.

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên KHTN – ĐHQGHN 2023

Lớp 10 chuyênĐiểm chuẩnToán19,5Tin19,25Lý16,25Hóa15Sinh15

Bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nội

Điểm chuẩn vào 10 Công lập Hà Nội 2022

Điểm chuẩn THPT Chuyên Hà Nội 2022

Điểm chuẩn lớp 10 2022 Chuyên Ngoại ngữ – ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN

Ngành họcKhối thiĐiểm trúng tuyểnHệ chuyên có học bổngHệ chuyênHệ không chuyênTiếng AnhD130.7526.625.6Tiếng NgaD128.3924.01Tiếng PhápD130.6626.64D332.3526.67Tiếng TrungD130.3126.61D431.8326.77Tiếng ĐứcD131.2426.61D531.626.1Tiếng NhậtD129.2625.51D632.325.21Tiếng HànD130.125.8D728.6526.42

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên KHTN – ĐHQGHN năm 2022 – 2023

Lớp chuyênĐiểm chuẩnChuyên Toán học20,00Chuyên Tin học18,50Chuyên Vật lý16,50Chuyên Hoá học15,50Chuyên Sinh học15,50

Điểm chuẩn lớp 10 Chuyên Sư Phạm 2022

Lớp chuyênĐiểm chuẩnĐiểm chuẩn học bổngToán27,533Tin23,2527Sinh25,2528Lý23,7528,25Hóa25,7528Văn2526,75Tiếng Anh25,2529,5

Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên KHXH&NV

LớpChuyên Ngữ vănChuyên Lịch sửChuyên Địa lýĐiểm trúng tuyển33,52828,5

Bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hà Nội

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 vẫn diễn ra ở 12 KV tuyển sinh, danh sách và bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hà Nội sẽ được chúng tôi cập nhật chính thức trên website khi có thông tin từ Sở GD&ĐT. (điểm chuẩn chính thức sẽ có vào khoảng 18h ngày 28/6/2021)

Xem thêm bài viết hay:  Nhật bản đứng đầu thế giới về sản lượng

Điểm chuẩn vào 10 Công lập Hà Nội 2021

CHÍNH THỨC:

Chi tiết 12 khu vực tuyển sinh lớp 10 Hà Nội:

KHU VỰC 1Ba ĐìnhTây HồKHU VỰC 2Hoàn Kiếm

Tiếng Nhật: 48,1,

tiếng Đức: 44

Hai Bà TrưngKHU VỰC 3Đống ĐaThanh XuânCầu GiấyKHU VỰC 4Hoàng MaiThanh TrìKHU VỰC 5Long BiênGia LâmKHU VỰC 6Sóc SơnĐông AnhMê LinhKHU VỰC 7Bắc Từ LiêmNam Từ LiêmHoài ĐứcĐan PhượngKHU VỰC 8Sơn TâyBa VìKHU VỰC 9Thạch ThấtQuốc OaiKHU VỰC 10Hà ĐôngChương MỹThanh OaiKHU VỰC 11Thường TínPhú XuyênKHU VỰC 12

Chính thức: Điểm chuẩn vào 10 THCS & THPT Nguyễn Tất Thành – Đại học Sư phạm Hà Nội

– Học sinh diện đỗ chính thức: 22.25 điểm

– Học sinh diện dự khuyết:

+ Diện dự khuyết 1: 22.00 điểm

+ Diện dự khuyết 2: 21.75 điểm

+ Diện dự khuyết 3: 21.50 điểm

Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Hà Nội 2021

Điểm chuẩn Chuyên Hà Nội – Amsterdam 2021

Lớp chuyên AmsterdamĐiểm chuẩn

Điểm chuẩn lớp 10 2021 THPT chuyên Nguyễn Huệ

Lớp chuyên Nguyễn HuệĐiểm chuẩn

Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10THPT Chu Văn An 2021

Lớp chuyên Chu Văn AnĐiểm chuẩn

Điểm chuẩn lớp 10 THPT Sơn Tây 2021

Lớp chuyên Sơn TâyĐiểm chuẩn

Điểm chuẩn chuyên KHXH&NV 2021

LớpChuyên Ngữ vănChuyên Lịch sửChuyên Địa lýChất lượng caoMức điểm trúng tuyển36.0030.0031.0020.00

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Hà Nội

Điểm chuẩn THPT Công lập Hà Nội 2020

Điểm chuẩn chính thức

TrườngĐiểm chuẩnKHU VỰC 1Ba Đình1THPT Phan Đình Phùng40,502THPT Phạm Hồng Thái37,503THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình35,75THPT Chu Văn An43,25 (tiếng nhật 41.00)Tây Hồ4THPT Tây Hồ34,00KHU VỰC 2Hoàn Kiếm5THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm37,756THPT Việt Đức40,00 (tiếng nhật 37,00)Hai Bà Trưng7THPT Thăng Long40,508THPT Trần Nhân Tông37,259THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng36,00KHU VỰC 3Đống Đa10THPT Đống Đa34,2511THPT Kim Liên41,5012THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa38,0013THPT Quang Trung – Đống Đa35,75Thanh Xuân14THPT Nhân Chính39,2515Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân32,75Cầu Giấy16THPT Yên Hòa39,0017THPT Cầu Giấy37,00KHU VỰC 4Hoàng Mai18THPT Hoàng Văn Thụ33,2519THPT Trương Định29,0020THPT Việt Nam – Ba Lan31,00Thanh Trì21THPT Ngô Thì Nhậm31,0022THPT Ngọc Hồi25,2523THPT Đông Mỹ29,2524THPT Nguyễn Quốc Trinh25,00KHU VỰC 5Long Biên25THPT Nguyễn Gia Thiều39,5026THPT Lý Thường Kiệt34,5027THPT Thạch Bàn31,5028THPT Phúc Lợi27,00Gia Lâm29THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm32,2530THPT Dương Xá31,7531THPT Nguyễn Văn Cừ31,0032THPT Yên Viên31,50KHU VỰC 6Sóc Sơn33THPT Đa Phúc29,0034THPT Kim Anh28,5035THPT Minh Phú24,2536THPT Sóc Sơn30,7537THPT Trung Giã27,5038THPT Xuân Giang26,25Đông Anh39THPT Bắc Thăng Long30,0040THPT Cổ Loa31,2541THPT Đông Anh29,0042THPT Liên Hà33,7543THPT Vân Nội30,00Mê Linh44THPT Mê Linh33,5045THPT Quang Minh25,0046THPT Tiền Phong26,5047THPT Tiến Thịnh21,0048THPT Tự Lập20,0049THPT Yên Lãng29,00KHU VỰC 7Bắc Từ Liêm50THPT Nguyễn Thị Minh Khai39,7551THPT Xuân Đỉnh36,2552THPT Thượng Cát30,00Nam Từ Liêm53THPT Đại Mỗ24,0054THPT Trung Văn28,0055THPT Xuân Phương30,50Hoài Đức56THPT Hoài Đức A25,0057THPT Hoài Đức B28,0058THPT Vạn Xuân – Hoài Đức27,5059THPT Hoài Đức C24,25Đan Phượng60THPT Đan Phượng30,0061THPT Hồng Thái25,5062THPT Tân Lập27,25KHU VỰC 8Phúc Thọ63THPT Ngọc Tảo26,2564THPT Phúc Thọ24,5065THPT Vân Cốc21,00Sơn TâyTHPT Sơn Tây34,50 (tiếng pháp 32,50)66THPT Tùng Thiện32,2567THPT Xuân Khanh20,00Ba Vì68THPT Ba Vì19,5069THPT Bất Bạt13,0070Phổ thông Dân tộc nội trú31,0071THPT Ngô Quyền – Ba Vì23,0072THPT Quảng Oai26,0073THPT Minh Quang13,00KHU VỰC 9Thạch Thất74THPT Bắc Lương Sơn15,0075Hai Bà Trưng – Thạch Thất25,5076Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất26,7577THPT Thạch Thất30,75Quốc Oai78THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai21,5079THPT Minh Khai23,2580THPT Quốc Oai34,0081THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai23,50KHU VỰC 10Hà Đông82THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông40,0083THPT Quang Trung – Hà Đông35,5084THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông28,5085THPT Lê Lợi31,50Chương Mỹ86THPT Chúc Động24,0087THPT Chương Mỹ A32,5088THPT Chương Mỹ B20,0089THPT Xuân Mai26,50Thanh Oai90THPT Nguyễn Du – Thanh Oai27,0091THPT Thanh Oai A23,7592THPT Thanh Oai B29,00KHU VỰC 11Thường Tín93THPT Thường Tiến30,0094THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín24,5095THPT Lý Tử Tấn17,5096THPT Tô Hiệu – Thường Tín18,0097THPT Vân Tảo21,00Phú Xuyên98THPT Đồng Quan26,2599THPT Phú Xuyên A26,75100THPT Phú Xuyên B21,00101THPT Tân Dân22,00KHU VỰC 12Mỹ Đức102THPT Hợp Thanh19,00103THPT Mỹ Đức A31,00104THPT Mỹ Đức B23,50105THPT Mỹ Đức C15,00Ứng Hòa106THPT Đại Cường12,50107THPT Lưu Hoàng13,00108THPT Trần Đăng Ninh20,75109THPT Ứng Hòa A26,50110THPT Ứng Hòa B19,00

Điểm chuẩn lớp 10 THPT Chuyên ở Hà Nội năm học 2020/2021

Điểm chuẩn Chuyên Hà Nội – Amsterdam 2020

Lớp chuyênĐiểm chuẩnNgữ Văn39,00Lịch sử29,25Địa lý38,00Tiếng Anh43,00Tiếng Nga41,35Tiếng Trung42,50Tiếng Pháp40,00Toán36,25Tin học36,75Vật lý40,50Hóa học43,00Sinh học35,75Song ngữ tiếng Pháp52,00

Điểm chuẩn lớp 10 2020 THPT chuyên Nguyễn Huệ

Lớp chuyênĐiểm chuẩnNgữ Văn37,50Lịch sử32,75Địa lý33,50Tiếng Anh39,20Tiếng Nga37,75Tiếng Pháp38,50Toán34,50Tin học34,75Vật lý36,75Hóa học38,00Sinh học32,00

Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10THPT Chu Văn An 2020

Lớp chuyênĐiểm chuẩnNgữ Văn38,00Lịch sử37,50Địa lý36,75Tiếng Anh40,50Tiếng Pháp31,40Toán35,00Tin học32,00Vật lý37,50Hóa học40,25Sinh học33,75

Điểm chuẩn lớp 10 THPT Sơn Tây 2020

Lớp chuyênĐiểm chuẩnNgữ Văn33,50Lịch sử25,50Địa lý28,25Tiếng Anh34,65Toán33,75Tin học27,25Vật lý31,50Hóa học26,50Sinh học23,75

Điểm chuẩn Chuyên Khoa học Tự nhiên

Chuyên Toán học20,5 điểmChuyên Tin học20,5 điểmChuyên Vật lý16,5 điểmChuyên Hóa học16,5 điểmChuyên Sinh học16,5 điểm

Điểm chuẩn Chuyên Ngoại ngữ 2020

Ngành họcKhối thiĐiểm trúng tuyểnHệ chuyên có học bổngHệ chuyênTiếng AnhD129.1926.00 (không chuyên: 25.00)Tiếng NgaD128.7623.50D228.7627.75Tiếng PhápD128.0925.15D328.0924.09Tiếng TrungD130.1725.59D430.1724.26Tiếng ĐứcD129.8725.01D529.8726.09Tiếng NhậtD131.1525.00D631.1527.11Tiếng HànD128.9425.13D728.9425.21

Tham khảo thêm các thông tin về điểm chuẩn vào lớp 10 tại thành phố Hà Nội năm 2019:

Bảng điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội 2019

Sở GD&ĐT Hà Nội đã có văn bản chính thức công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội năm học 2019 – 2020 tất cả các trường trên địa bàn thành phố như sau:

Điểm chuẩn lớp 10 các trường THPT Chuyên ở Hà Nội

Chuyên Hà Nội – Amsterdam 2019

Lớp chuyênĐiểm chuẩnNgữ Văn38,75Lịch sử38,50Địa lý39,75Tiếng Anh42,05Tiếng Nga39,90Tiếng Trung41,25Tiếng Pháp36,95Toán39,75Tin học41,75Vật lý38,75Hóa học37,50Sinh học34,00Song ngữ tiếng Pháp59,00Song bằng tú tài5,25

THPT chuyên Nguyễn Huệ

Lớp chuyênĐiểm chuẩnNgữ Văn37,50Lịch sử33,50Địa lý32,00Tiếng Anh37,30Tiếng Nga35,00Tiếng Pháp36,60Toán34,50Tin học36,50Vật lý32,50Hóa học32,75Sinh học30,50

THPT Chu Văn An

Lớp chuyênĐiểm chuẩnNgữ Văn38,00Lịch sử36,25Địa lý36,25Tiếng Anh39,25Tiếng Pháp29,15Tiếng Nhật38,25Toán33,00Tin học37,00Vật lý34,00Hóa học35,50Sinh học31,00Song bằng tú tài4,75

THPT Sơn Tây

Lớp chuyênĐiểm chuẩnNgữ Văn33,00Lịch sử25,50Địa lý26,50Tiếng Anh32,95Toán31,75Tin học27,00Vật lý29,25Hóa học23,25Sinh học22,75

Chuyên Khoa học tự nhiên Hà Nội

Chuyên Toán học22,0 điểmChuyên Tin học21,5 điểmChuyên Vật lý18,5 điểmChuyên Hóa học18,5 điểmChuyên Sinh học18 điểm

Điểm chuẩn lớp 10 các trường THPT không chuyên trên địa bàn Hà Nội

THPT Công Lập tại Hà Nội

TRƯỜNGĐIỂM CHUẨNTrường THPT Tân Lập31,25Trường THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm36,50Trường THPT Chu Văn An48,75, tiếng Nhật: 38,25THPT Việt Nam – Ba Lan37,00Trường THPT Đống Đa39,00Trường THPT Nhân Chính43,00Trường THPT Kim Liên

46,25

– tiếng Nhật: 40

Trường THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa43,50Trường THPT Liên Hà35,00THPT Mê Linh38,25THPT Đông Anh36,25THPT Bắc Thăng Long33,00Trường THPT Nguyễn Gia Thiều40,25Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai44,75Trường THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình40,50THPT Tây Hồ38,00THPT Hoàng Văn Thụ39,00Trường THPT Ngọc Hồi39,00Trường THPT Ngô Thì Nhậm38,75Trường THPT Phạm Hồng Thái – Ba Đình41,25Trường THPT Phan Đình Phùng46,25Trường THPT Quang Trung – Đống Đa41,25THPT Lý Thường Kiệt36,50Trường THPT Thăng Long30,00Trường trung học phổ thông Trần Hưng Đạo_Thanh Xuân38,50Trường THPT Trần Nhân Tông41,75Trường THPT Trương Định37,25Trường THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm42,50Trường THPT Vân Nội35,00THPT Sóc Sơn35,50THPT Kim Anh31,50THPT Tiền Phong31,25Trường THPT Việt Đức

45,50

– tiếng Nhật: 40

– tiếng Đức: 35

Trường THPT Xuân Đỉnh43,25THPT Xuân Giang32,00THPT Yên Lãng31,75THPT Trung Giã30,75THPT Minh Phú27,50THPT Quang Minh29,00THPT Tiến Thịnh23,50THPT Tự Lập22,00THPT Thượng Cát36,00Trường THPT Yên Hòa45,00Trường THPT Yên Viên36,75THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng40,00THPT Cầu Giấy44,25Trường THPT Sơn Tây42,00 – tiếng Pháp 37Trường THPT Tùng Thiện37,25THPT Ngọc Tảo31,50THPT Ngô Quyền – Ba Vì29,00THPT Phúc Thọ31,50THPT Vân Cốc26,00THPT Quảng Oai30,25Trường THPT Xuân Khanh22,50THPT Bất Bạt16,00THPT Minh Quang13,50Trường THPT Thạch Thất33,00THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai31,25THPT Minh Khai26,25THPT Bắc Lương Sơn18,00THPT Thạch Bàn35,50THPT Nguyễn Văn Cừ35,00THPT Dương Xá36,50Trường THPT Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất32,75Trường THPT Hai Bà Trưng – Thạch Thất30,75Trường THPT Đa Phúc35,00THPT Phúc Lợi37,25Trường THPT Cổ Loa36,00Trường THPT Phạm Hồng Thái – Đan Phượng29,25THPT Xuân Phương35,50Trường THPT Ba Vì19,00Trường THPT Đan Phượng32,50Trường THPT Đại Mỗ30,00PT Dân tộc nội trú35,25Trường THPT Vạn Xuân – Hoài Đức30,25Trường Trung học Phổ thông Đông Mỹ33,50Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Quốc Trinh32,75Trường Trung học Phổ thông Phan Huy Chú – Quốc Oai28,25Trường Trung học Phổ thông Hoài Đức C27,50THPT Hoài Đức A36,00THPT Hoài Đức B32,75THPT Trung Văn37,00THPT Quốc Oai39,00THPT Lê Qúy Đôn – Hà Đông45,25THPT Quang Trung – Hà Đông42,00THPT Chương Mỹ A35,25THPT Lê Lợi – Hà Đông33,00Thanh Oai B26,00Nguyễn Du – Thanh Oai24,00Trần Hưng Đạo – Hà Đông30,00Xuân Mai31,50Thanh Oai A29,50Chúc Động27,00Chương Mỹ B22,00Thường Tín32,00Đồng Quan30,50Phú Xuyên A25,50Tô Hiệu – Thường Tín24,50Vân Tảo20,00Tân Dân22,00Nguyễn Trãi – Thường Tín23,50Lý Tử Tấn19,50Phú Xuyên B24,50Mỹ Đức A32,50Ứng Hòa A23,25Trần Đăng Ninh29,75Mỹ Đức B23,25Ứng Hòa B21,00Hợp Thanh18,50Lưu Hoàng16,00Mỹ Đức C15,00Đại Cường15,00

Điểm chuẩn vào 10 Ngoài Công Lập tại Hà Nội

TRƯỜNGĐIỂM CHUẨNTHPT Đoàn Thị Điểm40THCS&THPT Lương Thế Vinh

ban A và A1 là 81

ban D 82 điểm

bài khảo sát thị trường: 78 điểm

THCS&THPT Tạ Quang Bửu38,5THCS&THPT Nguyễn Tất Thành52,5THCS&THPT Lê Quý Đôn36

Thông tin tuyển sinh vào lớp 10 tại Hà Nội năm học 2022 – 2023

Dưới đây là một số điều quan trọng nhất mà các em học sinh cùng quý phụ huynh cần biết về kỳ tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022 tại TP Hà Nội.

Chỉ tiêu tuyển sinh

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội sẽ tổ chức một kỳ thi chung vào lớp 10 cho tất cả các trường trung học phổ thông công lập với 4 bài thi độc lập, gồm Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử.

Lịch thi tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội năm học 2022 – 2023

Buổi thiBài thiThời gianSáng 18/6/2021Ngữ văn120 phútChiều 18/6/2021Anh60 phútSáng 19/6/2021Toán120 phút

Lịch công bố điểm thi và cách tính điểm xét tuyển

Lịch công bố điểm thi

Dựa theo lịch thi chính thức trước đó thì thi vào lớp 10 Hà Nội sẽ công bố điểm thi thì kỳ điểm thi tuyển sinh vào 10 các trường THPT công lập trong khoảng 10 – 15 ngày sau kì thi chính thức diễn ra.

Chúng tôi sẽ cập nhật điểm ngay khi sở giáo dục và đào tạo công bố.

Cách tính điểm xét tuyển

Nguyên tắc tuyển sinh được tính theo:

Điểm xét tuyển = (Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn Ngữ văn) x 2 + Điểm thi môn Ngoại ngữ + Điểm cộng thêm.

Trong đó, bài thi của các môn tính theo thang điểm 10.

Các trường căn cứ vào diện ưu tiên (đúng quy định) của học sinh để xác định điểm cộng thêm.

Đặc biệt: Riêng đối với tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Trường Trung học phổ thông Chuyên Hà Nội-Amsterdam, Trường Trung học phổ thông Chuyên Nguyễn Huệ, Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Trường Trung học phổ thông Chuyên Sơn Tây thì thí sinh trải qua 2 vòng thi.

Vòng 1: Sơ tuyến đối với những học sinh có đủ điều kiện dự tuyển, có hồ sơ dự tuyển hợp lệ;

Vòng 2: Thi tuyển đối với những học sinh đã qua sơ tuyển vòng 1.

Trên đây là những thông tin các em cần biết về điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội, quý phụ huynh cũng như các em còn thắc mắc hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được giải đáp.