Tổng hợp các loại phản ứng oxi hóa khử và phương pháp cân bằng
Như các em đã biết, phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố hoặc sự nhường electron giữa các chất trong phản ứng. Phản ứng oxi hóa khử bao gồm sự khử (reduction) và oxi hóa (sự khử). Phương trình phản ứng nào cũng cần cân bằng hệ số và để cân bằng một phương trình oxi hóa khử cũng cần có phương pháp, rất khó cân bằng hệ số bằng các phương pháp thông thường. Đầu tiên chúng ta sẽ xem xét các loại phản ứng oxi hóa khử.
Nội dung chính
Bạn đang xem: Tổng hợp các dạng phản ứng oxi hóa khử và phương pháp cân bằng
- Tổng hợp các phản ứng oxi hóa khử
-
Phương pháp cân bằng phương trình oxi hóa khử
- Loại 1: Phản ứng oxi hóa khử không có và có môi trường
- Dạng 2: Phản ứng tự oxi hóa khử và phản ứng oxi hóa khử nội phân tử
- Dạng 3: Phản ứng oxi hóa khử phức tạp
- Dạng 4: Phản ứng oxi hóa khử với hệ số chữ cái
- Dạng 5: Phản ứng oxi hóa khử ở dạng ion khử
Tổng hợp các phản ứng oxi hóa khử
Loại 1: Phản ứng oxi hóa khử không có và có môi trường
Dạng 2: Phản ứng tự oxi hóa khử và phản ứng oxi hóa khử nội phân tử
Dạng 3: Phản ứng oxi hóa khử phức tạp
Dạng 4: Phản ứng oxi hóa khử với hệ số chữ cái
Dạng 5: Phản ứng oxi hóa khử ở dạng ion khử
Phương pháp cân bằng phương trình oxi hóa khử
Để lập phương trình phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp cân bằng electron, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Viết số oxi hóa của các nguyên tố có số oxi hóa thay đổi
Bước 2: Viết số oxi hóa, khử, cân bằng từng quá trình
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số electron do chất oxi hóa nhận.
Loại 1: Phản ứng oxi hóa khử không có và có môi trường
Cân bằng phương trình bằng phương pháp thăng bằng electron
Ví dụ: Cân bằng phương trình oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron
a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
Số oxi hóa: 2Al → 2Al3+ +6e x4
Quá trình khử: 3Fe+8/3 + 8e →3Fe0 x3
8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
Sự oxi hóa: 2Fe+2 → 2Fe+3 + 2e x5
Quá trình khử: Mn+7 + 5e → Mn+2 x2
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O
Dạng 2: Phản ứng tự oxi hóa khử và phản ứng oxi hóa khử nội phân tử
Cân bằng phương trình bằng phương pháp thăng bằng electron
Phản ứng oxi hoá khử là loại phản ứng trong đó xảy ra sự oxi hoá và sự khử đối với cùng một nguyên tố.
Ví dụ: Cân bằng phương trình oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron
a) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
Sự oxi hóa: Cl0 → Cl+5 + 5e x1
Quá trình khử: Cl0 + 1e → Cl-1 x5
3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O
– Phản ứng oxi hoá khử nội phân tử là loại phản ứng trong đó xảy ra sự oxi hoá – khử với 2 loại nguyên tố khác nhau nhưng trong cùng một phân tử (thường là phản ứng phân huỷ).
b) KClO3 → KCl + O2
Sự oxi hóa: 2O-2 → O20 + 4e x3
Quá trình khử: Cl+5 + 6e → Cl-1 x2
2KClO3 → 2KCl + 3O2
Dạng 3: Phản ứng oxi hóa khử phức tạp
Cân bằng phương trình bằng phương pháp thăng bằng electron
Một chất khử (hai nguyên tố) và một chất oxi hóa
Ví dụ: Cân bằng phương trình oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron
a) FeS2 + O2 → Fe2O3+ SO2
Fe+2S2-1+ O20 → Fe2+3O3 + S+4O2-2
Sự oxi hóa: FeS2 → Fe3+ + 2S+4 + 11e x4
Quá trình khử: O20 + 4e → 2O-2 x11
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3+ 8SO2
Một chất khử và hai chất oxi hóa
b) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + NO + H2O (tỉ lệ mol của hai khí N2O : NO là 1 : 3).
Sự oxi hóa: Al0 → Al3+ + 3e x17
Quá trình khử: N+5 + 17e → 3N+2 + 2N+1 x3
17Al + 66HNO3 → 17Al(NO3)3 + 9N2O + 3NO + 33H2O
Dạng 4: Phản ứng oxi hóa khử với hệ số chữ cái
Cân bằng phương trình bằng phương pháp thăng bằng electron
Ví dụ: Cân bằng phương trình oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron
a) R + HNO3 → (NO3)n + NO + H2O
Sự oxi hóa: N+5 + 3e → N+2 xn
Quá trình khử: R0 – ne → R+nx 3
3R + 4nHNO3 → 3R(NO3)n + nNO + 2nH2O
b) R + HNO3 → R(NO3)n + NH4NO3 + H2O
Sự oxi hóa: N+5 + 8e → N-3 xn
Quá trình khử: R0 – ne → R+nx 8
8R + 10n HNO3 → 8R(NO3)n + nNH4NO3 + 3nH2O
c) R + H2SO4 → R2(SO4)m + SO2 + H2O
Quá trình oxi hóa: S+6 + 2e → S+4 xm
Quá trình khử: 2R0 – 2me → 2R+mx 1
R + 2mH2SO4 → R2(SO4)m + mSO2 + 2mH2O
d) M + H2SO4 → M2(SO4)m + H2S + H2O
Oxy hóa: S+6 + 8e → S-2 xm
Quá trình khử: 2M0 – 2me → 2M+mx 4
8M + 5mH2SO4 → 4M2(SO4)m + mH2S + 4mH2O
Dạng 5: Phản ứng oxi hóa khử ở dạng ion khử
Cân bằng phương trình bằng phương pháp thăng bằng electron
Ví dụ: Cân bằng phương trình oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron
a) Cu + NO3– + H+ → Cu2++ NO + H2O
Sự oxi hóa: Cu0 → Cu+2 + 2e x 3
Quá trình khử: N+5 + 3e → N+2 x 2
3Cu + 2NO3– + 8H+ → 3Cu2++ 2NO+ 4H2O
b) Cr3+ + OH– + Br2 → CrO42- + Br– + H2O
Oxy hóa: Cr3+ → Cr+6 + 3e x 2
Quá trình khử: Br20 + 2e → 2Br– x 3
2Cr3+ + 16OH– + 3Br2 → 2CrO42- + 6Br– + 8H2O
Trên đây là một số dạng phản ứng oxi hóa khử thường xuất hiện trên lớp cũng như trong các bài kiểm tra. Nói chung, để cân bằng một phương trình phản ứng oxi hóa khử, chúng ta đều sử dụng phương pháp cân bằng electron và lần lượt thực hiện theo ba bước như đã trình bày ở trên. Đây là phương pháp khá phức tạp và tốn nhiều thời gian, các em nên luyện tập nhiều hơn để thành thạo dạng toán này. Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn!
Đăng bởi: Trung Cấp Y Dược Tại TPHCM
Thể loại: Giáo dục
Bản quyền bài viết thuộc về trường Trung Cấp Y Dược Tại TPHCM. Mọi sao chép đều là gian lận! Nguồn chia sẻ: https://trungcapyduoctphcm.edu.vn https://trungcapyduoctphcm.edu.vn/tong-hop-cac-dang-phan-ung-oxi-hoa-khu-va-phuong-phap-can-bang/
Bạn thấy bài viết
Tổng hợp các dạng phản ứng oxi hóa khử và phương pháp cân bằng
có thoải mãn đươc vấn đề bạn đang tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về
Tổng hợp các dạng phản ứng oxi hóa khử và phương pháp cân bằng
bên dưới để Trung Cấp Y Dược Tại TPHCM có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: trungcapyduoctphcm.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này:
Tổng hợp các dạng phản ứng oxi hóa khử và phương pháp cân bằng
của website trungcapyduoctphcm.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục